Từ điển Thiều Chửu
杌 - ngột
① Ðào ngột 檮杌 tên một giống ác thú. Ngày xưa dùng tiếng ấy để gọi các kẻ hư ác. ||② Ngột niết 杌隉 áy náy không yên. Ngột tử 杌子 cái ghế nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh
杌 - ngột
(văn) ① Cây không nhánh, gốc cây (còn lại sau khi đốn); ② Ghế đẩu vuông: 杌子 Ghế đẩu; ③ Áy náy: 杌隉 Áy náy không yên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
杌 - ngột
Cây trơ trụi, không cành lá — Cái ghế đầu.